Từ điển Thiều Chửu
餬 - hồ
① Cháo nhừ. ||② Hồ. Lấy bột hoà với nước đun chín để dán gọi là hồ. ||③ Hồ khẩu 餬口 lót miệng, ý nói ăn không cầu gì thích miệng, chỉ miễn là đủ sống thôi. Vì thế nên đi xa kiếm ăn gọi là hồ khẩu tứ phương 餬口四方.

Từ điển Trần Văn Chánh
餬 - hồ
① (văn) Cháo nhừ; ② (văn) Hồ bột (để dán); ③ 【餬口】hồ khẩu [húkôu] Nuôi miệng, sống qua loa ngày tháng, kiếm bữa ăn: 窮人爲了餬口到處奔波 Người nghèo vì nuôi miệng phải chạy vạy khắp nơi; 寡人有弟,不能和協,而使餬其口於四方 Quả nhân có đứa em, không thể sống chung hoà thuận, khiến nó phải đi kiếm ăn lây lất đó đây (Tả truyện).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
餬 - hồ
Cháo bột — Chè bột.


餬口 - hồ khẩu ||